Tính năng kỹ chiến thuật (J-6) Shenyang_J-6

Mũi của một chiếc F-6, pháo 30 mm gắn ở gốc cánh.

Dữ liệu lấy từ Wilson[13]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 12.5 m (41 ft)
  • Sải cánh: 9.2 m (30 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3.9 m (12 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 25.0 m² (270 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 5,447 kg (11,983 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7,560 kg (16,632 lb)
  • Động cơ: 2 động cơ tuabin đốt tăng lực Liming Wopen-6A (Tumansky RD-9B), lực đẩy 36.78 kN (8,267 lbf) mỗi chiếc
  • Sức chứa nhiên liệu: 1,800 kg (3,960 lb)

Hiệu suất bay

Vũ khí

  • 3 pháo 30 mm NR-30
  • Mang được 250 kg (550 lb) bom hoặc rocket hoặc tên lửa không đối không PL-2/PL-5 (phiên bản Trung Quốc của tên lửa K-13 (NATO: AA-2 'Atoll')) dưới 4 giá treo.